Thông số kỹ thuật
Model: Prolyte Na/K/Cl
Tính Năng Kỹ thuật.
1. Mẫu
– Máu toàn phần, Huyết thanh, huyết tương và nước tiểu.
2. Kích cỡ mẫu:
– Máu toàn phần, Huyết thanh, huyết tương 100 ml
– Nước tiểu : 400 ml (1:10)
3. Phạm vi nhận biết:
– Máu toàn phần: Na 45- 205mmol/l
K 1.5-11 mmol/l
Cl 45- 205mmol/l
– Nước tiểu: Na 30-1020mmol/l
K 20- 505mmol/l
Cl 25-505mmol/l.
4. Thời gian phân tích:
– 57 giây đối với máu toàn phần.
– 93 giây đối với nước tiểu.
5. Khả năng tái tạo:
– Máu toàn phần, Huyết thanh, Huyết tương:
Na CV£ 1%(115-160mmol/l)
K CV£ 2%(2- 6mmol/l)
Cl CV£ 2%(50-120mmol/l)
– Nước tiểu:
Na CV£ 5%(160-280 mmol/l)
K CV£ 5%(30- 170mmol/l)
Cl CV£ 5%(80-230mmol/l)
6. Đầu ra dữ liệu:
– Hiển thị sồ LaTinh: 16 ký tự x 2 dòng.
– Máy in bên trong máy: 40 cột
– Cổng kết nối bộ lấy mẫu tự động.
7. Điều kiệt làm việc.
– Nhiệt độ 15-32 độ C ( 60-90 độ F)
– Độ ẩm : 85 %
8. Lưu trữ dữ liệu bệnh nhân:
– 125 kết quả
– Trương trình quản lý chất lượng: 30 mức 1, 30 mức 2, 30 mức 3.
9. Nguồn điện :
– 100-240 VAC ,50/60Hz, 1.6A
10. Kích thước và trọng lượng:
– 9.5 “ (24cm) W x 16.5” (42cm) H x8.0” (20cm) D 10.5lbs (4.6Kg)
11. Chuẩn máy:
– Tự động chạy chuẩn máy.